optimism nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

optimism nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm optimism giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của optimism.

Từ điển Anh Việt

  • optimism

    /'ɔptimizm/

    * danh từ

    sự lạc quang; tính lạc quan

    revolutionary optimism: lạc quan cách mạng

    (triết học) chủ nghĩa lạc quan

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • optimism

    the optimistic feeling that all is going to turn out well

    Antonyms: pessimism

    a general disposition to expect the best in all things

    Antonyms: pessimism