non-combatant nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
non-combatant nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm non-combatant giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của non-combatant.
Từ điển Anh Việt
non-combatant
/'nɔn'kɔmbətənt/
* tính từ
(quân sự) không trực tiếp chiến đấu (như thầy thuốc, nhân viên văn phòng...)
* danh từ
(quân sự) người không trực tiếp chiến đấu (như thầy thuốc, nhân viên văn phòng...)