nomenclator nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

nomenclator nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nomenclator giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nomenclator.

Từ điển Anh Việt

  • nomenclator

    /'noumenkleitə/

    * danh từ

    nhà nghiên cứu đặt têm gọi, nhà danh pháp

    (từ cổ,nghĩa cổ) (La mã) người xướng danh các vị khách (trong các buổi tiếp tân); người chỉ dẫn chỗ ngồi cho khách (trong các buổi tiệc tùng)