ndm (normal disconnected mode) nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ndm (normal disconnected mode) nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ndm (normal disconnected mode) giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ndm (normal disconnected mode).

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • ndm (normal disconnected mode)

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    chế độ ngắt chuẩn