navigator nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

navigator nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm navigator giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của navigator.

Từ điển Anh Việt

  • navigator

    /'nævigeitə/

    * danh từ

    nhà hàng gải, người đi biển; thuỷ thủ lão luyện

    (hàng hải); (hàng không) hoa tiêu

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) thợ làm đất, thợ đấu ((cũng) navvy)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • navigator

    * kinh tế

    hoa tiêu

    người đi biển

    người hoa tiêu

    người lái tàu thủy hay máy bay

    nhà hàng hải

    * kỹ thuật

    điều hướng

    hoa tiêu

    người đi biển

    nhà hàng hải

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • navigator

    the member of an aircrew who is responsible for the aircraft's course

    in earlier times, a person who explored by ship

    Similar:

    sailing master: the ship's officer in charge of navigation