name-dropping nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

name-dropping nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm name-dropping giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của name-dropping.

Từ điển Anh Việt

  • name-dropping

    * danh từ

    sự phô trương thanh thế bằng cách tự nhận là có quen biết những nhân vật nổi danh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • name-dropping

    the practice of casually mentioning important people in order to impress your listener

    the hard thing about name-dropping is to avoid being too obvious about it