name-child nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

name-child nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm name-child giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của name-child.

Từ điển Anh Việt

  • name-child

    /'neim'tʊaild/

    * danh từ

    đứa bé được đặt trùng tên (với người khác để tỏ lòng kính yêu)