morning-after pill nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
morning-after pill nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm morning-after pill giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của morning-after pill.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
morning-after pill
a large dose of estrogen taken orally within 24 to 72 hours after intercourse; prevents implantation of a fertilized ovum and so acts as a contraceptive; commonly used after rape or incest
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).