maniple nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

maniple nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm maniple giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của maniple.

Từ điển Anh Việt

  • maniple

    /'mænipl/

    * danh từ

    dải áo thầy dòng (đeo ở tay trái khi làm lễ)

    (từ cổ,nghĩa cổ) (La-mã) trung đội (gồm từ 60 đến 120 người)