long-familiar nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
long-familiar nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm long-familiar giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của long-familiar.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
long-familiar
frequently experienced; known closely or intimately
a long-familiar face
a well-known voice reached her ears
Synonyms: well-known
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).