literature nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

literature nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm literature giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của literature.

Từ điển Anh Việt

  • literature

    /'litəritʃə/

    * danh từ

    văn chương, văn học

    Vietnamese literature: nền văn học Việt Nam

    tác phẩm văn học; tác phẩm viết văn hoa bóng bảy

    giới nhà văn

    nghề văn

    tài liệu (về một vấn đề hoặc một bộ môn khoa học)

    mathematical literature: các tài liệu về toán học

    tài liệu in (truyền đơn, quảng cáo...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • literature

    creative writing of recognized artistic value

    the humanistic study of a body of literature

    he took a course in Russian lit

    Synonyms: lit

    published writings in a particular style on a particular subject

    the technical literature

    one aspect of Waterloo has not yet been treated in the literature

    the profession or art of a writer

    her place in literature is secure