leviathan nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
leviathan nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm leviathan giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của leviathan.
Từ điển Anh Việt
leviathan
/li'vaiəθən/
* danh từ
(kinh thánh) thuỷ quái (quái vật không lồ ở biển)
tàu lớn
người có uy quyền lớn; người có tài sản lớn; người có năng lực lớn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
leviathan
the largest or most massive thing of its kind
it was a leviathan among redwoods
they were assigned the leviathan of textbooks
monstrous sea creature symbolizing evil in the Old Testament