legitimation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
legitimation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm legitimation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của legitimation.
Từ điển Anh Việt
legitimation
/li,dʤiti'meiʃn/
* danh từ
sự hợp pháp hoá
sự chính thống hoá
sự biện minh, sự bào chữa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
legitimation
the act of rendering a person legitimate
he has filial rights because he obtained letters of legitimation from the king
his parents' subsequent marriage resulted in his legitimation
Similar:
legalization: the act of making lawful
Synonyms: legalisation