knock-about nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
knock-about nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm knock-about giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của knock-about.
Từ điển Anh Việt
knock-about
/'nɔkəbaut/
* tính từ
(sân khấu) nhộn, ồn ào (tiết mục, trò)
lang thang, lêu lổng
giày vò được, dầu dâi được (quần áo)
* danh từ
(sân khấu) tiết mục vui nhộn ồn ào; trò vui nhộn ồn ào; người diễn tiết mục vui nhộn ồn ào
sự lang thang lêu lổng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuyết yat loại nhỏ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc đánh nhau, cuộc ẩu đả