knew nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

knew nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm knew giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của knew.

Từ điển Anh Việt

  • knew

    /nou/

    * động từ knew; known

    biết; hiểu biết

    to know about something: biết về cái gì

    to know at least three languages: biết ít nhất ba thứ tiếng

    to know how to play chess: biết đánh cờ

    biết, nhận biết; phân biệt được

    to know somebody at once: nhận biết được ai ngay lập tức

    to know one from another: phân biệt được cái này với cái khác

    biết, quen biết

    to know by sight: biết mặt

    to know by name: biết tên

    to get to know somebody: làm quen được với ai

    ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về

    do you know of his return?: anh đã biết tin ông ta trở về chưa?

    I know of an excellent restaurant near here: tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt

    đã biết mùi, đã trải qua

    to know misery: đã trải qua cái cảnh nghèo khổ

    (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà)

    all one knows

    (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình

    to try all one knows: cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình

    before you know where you are

    (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng

    to know black from white

    to know chalk from cheese

    to know a hawk from a handsaw

    to know one's way about

    biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành

    to know better

    (xem) better

    I know better [than that]: tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia

    to know better than...

    không ngốc mà lại...

    to know one's own business

    không dính vào việc của người khác

    to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands

    biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình

    to know one's own mind

    biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động

    to know what one is about

    biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan

    not to know what from which

    không biết cái gì với cái gì

    to know everything is to know nothing

    (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả

    not that I know of

    theo tôi biết thì không

    * danh từ (thông tục)

    to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết