kelpie nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
kelpie nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm kelpie giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của kelpie.
Từ điển Anh Việt
kelpie
/'kelpi/ (kelpy) /'kelpi/
* danh từ
(Ê-cốt) (thần thoại,thần học) hà bá, thuỷ tinh (thường biến dạng thành ngựa, thích dìm chết những khách qua sông)
(Uc) chó kenpi (một giống chó lai chăn cừu)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
kelpie
an Australian sheepdog with pointed ears
Similar:
kelpy: (Scottish folklore) water spirit in the form of a horse that likes to drown its riders