johnson, harry gordon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
Johnson, Harry Gordon
(Econ) (1923-77)
+ Là nhà kinh tế học người Canada được bổ nhiệm là chủ nhiệm công trình về thuyết kinh tế tại Manchester năm 1956. Ônh dạy học tại Chicago, Trường Kinh tế London và Geneva. Ông là biên tập viên của nhiều thời báo khác nhau như Thời báo kinh tế, Tạp san Kinh tế chính trị và Kinh tế học quốc tế. Các tác phẩm nổi tiếng của ông bao gồm Thương mại quốc tế và tăng trưởng kinh tế, Những nghiên cứu về lý luận thuần tuý (1958), các tiểu luận tiếp theo về kinh tế học tiền tệ (1972), Kinh tế học và Xã hội (1975). Là thành viên của TRƯỜNG PHAÍ CHICAGO, ngoài những đóng góp ban đầu vào lĩnh vực cán cân thanh toán, thuế quan và thanh toán cho các yếu tố sản xuất, ông đã tổng hợp nhiều tác phẩm đương thời về kinh tế học quốc tế và kinh tế học tiền tệ quốc tế.