ionosphere nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ionosphere nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ionosphere giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ionosphere.
Từ điển Anh Việt
ionosphere
/ai'ɔnəsfiə/
* danh từ
tầng điện ly
ionosphere
vl(đại số) tính bất thường mặt ngoài
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
ionosphere
* kỹ thuật
quyển iôn.
điện tử & viễn thông:
điện ly cầu
điện ly quyển
hóa học & vật liệu:
quyền ion
tầng ion
điện lạnh:
quyển ion
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ionosphere
the outer region of the Earth's atmosphere; contains a high concentration of free electrons