interpolation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

interpolation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm interpolation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của interpolation.

Từ điển Anh Việt

  • interpolation

    /in,tə:pou'leiʃn/

    * danh từ

    sự tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); từ tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); từ tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); đoạn tự ý thêm từ (vào một văn kiện...)

    (toán học) phép nội suy

  • interpolation

    phép nội suy; quá trình nội suy i. by central difference

    phép nội suy bằng sai phân giữa; i. by prportional parts phép nội suy

    bằng phần tỷ lệ

    cubic i. gt phép nội suy bậc ba

    direct i. phép nội suy trực tiếp

    inverse i. phép nội suy ngược

    linear i. phép nội suy tuyến tính

    numerical i. phép nội suy bằng số

    osculatory i. phép nội suy mật tiếp

    polynomial i. phép nội suy bằng đa thức

    quadratic i. phép nội suy bậc hai

    regressive i. phép nội suy hồi quy

    trigonometric i. phép nội suy lượng giác

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • interpolation

    a message (spoken or written) that is introduced or inserted

    with the help of his friend's interpolations his story was eventually told

    with many insertions in the margins

    Synonyms: insertion

    (mathematics) calculation of the value of a function between the values already known

    Similar:

    interjection: the action of interjecting or interposing an action or remark that interrupts

    Synonyms: interposition, interpellation