internecine nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
internecine nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm internecine giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của internecine.
Từ điển Anh Việt
internecine
/,intə'ni:sain/ (internecive) /,intə'ni:siv/
* tính từ
giết hại lẫn nhau; nồi da nấu thịt; cốt nhục tương tàn
có tính chất tàn sát quy mô, có tính chất sát hại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
internecine
(of conflict) within a group or organization
an internecine feud among proxy holders
characterized by bloodshed and carnage for both sides
internecine war