incognito nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

incognito nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm incognito giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của incognito.

Từ điển Anh Việt

  • incognito

    /in'kɔgnitou/

    * danh từ, số nhiều incognitos

    người dấu tên, người thay họ đổi tên; người cải trang (đi du lịch, làm việc thiện... cốt để không ai biết)

    tên giả (cốt để không ai biết)

    he travelled under the of X: anh ta đi du lịch với một cái tên giả là X

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • incognito

    with your identity concealed

    without revealing one's identity

    in Holland he lived incognito as a carpenter in the shipyards of the East India company