imperialism nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

imperialism nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm imperialism giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của imperialism.

Từ điển Anh Việt

  • imperialism

    /im'piəriəlizm/

    * danh từ

    chủ nghĩa đế quốc

    nước đế quốc

    (sử học) sự thống trị của hoàng đế

  • Imperialism

    (Econ) Chủ nghĩa đế quốc.

    + Theo tư tưởng Mac-xít hay tư tưởng Xã hội chủ nghĩa thì Chủ nghĩa đế quốc là một chính sách của nước ngoài nhằm tìm cách áp dụng sự kiêm soát về chính trị và kinh tế đối với khu vực lạc hậu để đảm bảo cho nước chủ có được một thị trường tương đối với những khoản tiền tiết kiệm nhàn rỗi và các hàng hoá chế tạo dư thừa nhằm đổi lấy các nguyên vật liệu chiến lược.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • imperialism

    a policy of extending your rule over foreign countries

    a political orientation that advocates imperial interests

    any instance of aggressive extension of authority