hodge-podge nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
hodge-podge nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hodge-podge giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hodge-podge.
Từ điển Anh Việt
hodge-podge
/'hɔtʃpɔt/ (hodge-podge) /'hɔdʤpɔdʤ/ (hotchpotch) /'hɔtʃpɔtʃ/
podge) /'hɔdʤpɔdʤ/ (hotchpotch) /'hɔtʃpɔtʃ/
* danh từ
món hổ lốn; món thịt cừu hầm rau
(pháp lý) sự thu gộp toàn bộ tài sản để chia đều (khi cha mẹ mất đi mà không để lại chúc thư)
mớ hỗn hợp