histogram nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
histogram nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm histogram giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của histogram.
Từ điển Anh Việt
Histogram
(Econ) Biểu đồ tần xuất.
+ Một minh hoạ bằng đồ thị của phân phối theo tần xuất ( hay PHÂN PHỐI XÁC SUẤT), trong đó tần suất (hay xác suất) là một biến lấy giá trị giữa các giới hạn được tính bằng chiều cao của một cột trên trục hoành giữa các giới hạn đó.
histogram
* danh từ
biểu đồ
histogram
biểu đồ tần số
area h. biểu đồ tầng số điện tích
Từ điển Anh Anh - Wordnet
histogram
a bar chart representing a frequency distribution; heights of the bars represent observed frequencies