hesperian nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hesperian nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hesperian giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hesperian.

Từ điển Anh Việt

  • hesperian

    /hes'piəriən/

    * tính từ

    (thơ ca) ở phương tây, ở phương đoài

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hesperian

    Similar:

    occidental: denoting or characteristic of countries of Europe and the western hemisphere

    occidental civilization

    Hesperian culture