head-on nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

head-on nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm head-on giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của head-on.

Từ điển Anh Việt

  • head-on

    /'hed'ɔn/

    * tính từ & phó từ

    đâm đầu vào (cái gì); đâm đầu vào nhau (hai ô tô)

    a head-on collision: sự đâm đầu vào nhau

    to meet (strike) head-on: đâm đầu vào nhau; đâm thẳng đầu vào

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • head-on

    characterized by direct opposition

    a head-on confrontation

    in direct opposition; directly

    we must meet the problem head-on

    with the front foremost

    the cars collided head-on

    Similar:

    frontal: meeting front to front

    a frontal attack

    a head-on collision