handsel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
handsel nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm handsel giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của handsel.
Từ điển Anh Việt
handsel
/'hænsəl/ (hansel) /'hænsəl/
* danh từ
quà năm mới, tiền mở hàng (năm mới); quà mừng (vào một dịp gì mới...)
tiền bán mở hàng (đem lại sự may mắn, đắt khách suốt ngày)
tiền đặt cọc, tiền bảo đảm
sự nếm trước, sự hưởng trước
* ngoại động từ
mở hàng (nhân dịp năm mới), tặng quà năm mới
mở đầu; mua mở hàng
thử lần đầu tiên, dùng lần đầu tiên
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
handsel
* kinh tế
khoản thu mở hàng đầu tiên
khoản tiền góp đầu tiên (trong những đợt trả góp)
lễ khai trương (cửa hàng)
món bán mở hàng
tiền bán mở hàng
tiền cọc
tiền đặt cọc
tiền phong bao