halloo nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
halloo nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm halloo giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của halloo.
Từ điển Anh Việt
halloo
/hə'lu:/
* thán từ
hú, hú! xuỵt, xuỵt (xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)
* động từ
hú, hú! xuỵt, xuỵt (để xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)
xuỵt gọi (chó săn)
don't haloo untill you are out of the wood
(tục ngữ) chưa ra khỏi vòng nguy hiểm chớ vội reo mừng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
halloo
a shout to attract attention
he gave a great halloo but no one heard him
urge on with shouts
halloo the dogs in a hunt
shout `halloo', as when greeting someone or attracting attention