gristle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gristle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gristle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gristle.

Từ điển Anh Việt

  • gristle

    /'grisl/

    * danh từ

    xương sụn

    in the gristle

    còn măng sữa, chưa cứng cáp (trẻ nhỏ)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • gristle

    * kinh tế

    xương sụn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gristle

    Similar:

    cartilage: tough elastic tissue; mostly converted to bone in adults