glimpse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
glimpse nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm glimpse giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của glimpse.
Từ điển Anh Việt
glimpse
/glimps/
* danh từ
cái nhìn lướt qua, cái nhìn thoáng qua
to get (have) a glimpse of something: nhìn lướt qua cái gì
sự thoáng hiện
ý nghĩ lờ mờ, ý niệm lờ mờ
đại cương
glimpses of the word history: đại cương lịch sử thế giới
* ngoại động từ
nhìn lướt qua, nhìn thoáng qua; thoáng thấy
* nội động từ
(thơ ca) thoáng hiện
Từ điển Anh Anh - Wordnet
glimpse
a brief or incomplete view
from the window he could catch a glimpse of the lake
a vague indication
he caught only a glimpse of the professor's meaning
catch a glimpse of or see briefly
We glimpsed the Queen as she got into her limousine
Similar:
glance: a quick look
Synonyms: coup d'oeil