give-away nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
give-away nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm give-away giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của give-away.
Từ điển Anh Việt
give-away
/'givə,wei/
* danh từ (thông tục)
sự tố cáo, sự phát giác; sự phản bội
đồ bán rẻ; đồ cho không
* tính từ
rất rẻ, rất hạ giá
at a give-away price: bán giá rất hạ, gần như cho không