gillie nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gillie nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gillie giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gillie.

Từ điển Anh Việt

  • gillie

    /'gili/

    * danh từ (Ớ-cốt)

    cậu bé theo hầu người đi săn, cậu bé theo hầu người đi câu

    (sử học) người theo hầu thủ lĩnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gillie

    a young male attendant on a Scottish Highlander chief

    Similar:

    ghillie: a shoe without a tongue and with decorative lacing up the instep