geo-synchronous synthetic aperture radar (geosar) nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

geo-synchronous synthetic aperture radar (geosar) nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm geo-synchronous synthetic aperture radar (geosar) giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của geo-synchronous synthetic aperture radar (geosar).

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • geo-synchronous synthetic aperture radar (geosar)

    * kỹ thuật

    điện tử & viễn thông:

    rađa độ mở tổng hợp đồng bộ trái đất