gamut nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gamut nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gamut giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gamut.

Từ điển Anh Việt

  • gamut

    /'gæmət/

    * danh từ

    (âm nhạc) gam

    (nghĩa bóng) toàn bộ, cả loạt

    to experence the whole gamut of suffering: trải qua mọi nỗi đau kh

  • gamut

    (Tech) âm giai, âm vực; sắc vực

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • gamut

    * kỹ thuật

    điện lạnh:

    âm giai

    toán & tin:

    gam màu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gamut

    a complete extent or range: "a face that expressed a gamut of emotions"

    the entire scale of musical notes