gammy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gammy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gammy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gammy.

Từ điển Anh Việt

  • gammy

    /'gæmi/

    * tính từ (từ lóng) ((cũng) game)

    như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ

    a gammy little fellow: một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ

    to die gammy: chết anh dũng

    có nghị lực

    to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gammy

    (British informal) sore or lame

    a gammy foot