gamelan nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gamelan nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gamelan giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gamelan.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gamelan

    a traditional Indonesian ensemble typically including many tuned percussion instruments including bamboo xylophones and wooden or bronze chimes and gongs

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).