front-bencher nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
front-bencher nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm front-bencher giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của front-bencher.
Từ điển Anh Việt
front-bencher
/'frʌnt,bentʃə/
* danh từ
đại biểu ngồi hàng ghế trước (bộ trưởng, cựu bộ trưởng, lânh tụ đảng đối lập, ở nghị viện Anh)