frisch, ragnar nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
Frisch, Ragnar
(Econ) (1895-1973)
+ Nhà kinh tế học người Na uy và là người chung giải Nobel kinh tế lần đầu tiên vào năm 1969 cùng với Jan Tinbergen nhờ những kết quả của ông trong việc diễn tả Lý thuyết kinh tế chính xác hơn về toán học và đưa ra dạng thể hiện của nó tạo khả năng nghiên cứu thực nghiệm bằng số lượng và tiến hành kiểm định thống kê. Vào đầu những năm 1930, Frisch đã đi đầu trong nghiên cứu sự hình thành dạng động các chu kỳ thương mại, trong đó ông đã chứng minh một hệ thống động với một số đặc tính toán học đã tạo ra một biến động có tính chu kỳ tắt dần với chiều dài bước sóng là 4 đến 8 năm. Khi hệ thống này gặp phải những cú sốcngẫu nhiên thì những dao động hình sóng trở thành hiện thực và lâu dài. Các thành tựu của Frisch là ở chỗ ông là người đầ tiên đưa ra các phương pháp kiểm định các giả thuyết thống kê. Trong lĩnh vực chính sách kinh tế, ông đã đưa ra hệ thống hạch toán quốc gia rất có ích cho các chính sách ổn định hoá và kế hoạch hoá kinh tế, giới thiệu các phương pháp quy hoạch toán học sử dụng trong các kỹ thuật máy tính điện tử hiện đại. Những công trình chủ yếu của ông là Phân tích hợp lưu thống kê bằng các hệ thống hồi quy hoàn chỉnh (1943), Cực đại và cực tiểu (1966), Lý thuyết về sản xuất (1965).