four-in-hand nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

four-in-hand nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm four-in-hand giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của four-in-hand.

Từ điển Anh Việt

  • four-in-hand

    /'fɔ:in'hænd/

    * danh từ

    xe bốn ngựa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • four-in-hand

    a long necktie that is tied in a slipknot with one end hanging in front of the other

    Similar:

    coach: a carriage pulled by four horses with one driver

    Synonyms: coach-and-four