far-gone nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
far-gone nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm far-gone giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của far-gone.
Từ điển Anh Việt
far-gone
/'fɑ:'gɔn/
* tính từ
quá mức, quá thể, quá xá
rất nặng, trầm trọng (bệnh)
say mèm, say luý tuý
đìa ra, ngập đầu (nợ)
quá si mê (yêu đương)