escallop nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

escallop nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm escallop giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của escallop.

Từ điển Anh Việt

  • escallop

    /'skɔləp/ (scollop) /'skɔləp/ (escallop) /is'kɔləp/

    * danh từ

    (động vật học) con điệp

    nồi vỏ sò bát vỏ sò (vỏ sò to để nấu và đựng đồ ăn)

    cái chảo nhỏ

    (số nhiều) vật trang trí kiểu vỏ sò

    * ngoại động từ

    nấu (thức ăn) trong vỏ sò

    trang trí bằng vật kiểu vỏ sò

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • escallop

    * kinh tế

    bát vỏ điệp

    con điệp

    nồi vỏ điệp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • escallop

    Similar:

    scallop: edible muscle of mollusks having fan-shaped shells; served broiled or poached or in salads or cream sauces

    Synonyms: scollop

    cutlet: thin slice of meat (especially veal) usually fried or broiled

    Synonyms: scallop, scollop

    scallop: edible marine bivalve having a fluted fan-shaped shell that swim by expelling water from the shell in a series of snapping motions

    Synonyms: scollop

    scallop: bake in a sauce, milk, etc., often with breadcrumbs on top