epochal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

epochal nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm epochal giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của epochal.

Từ điển Anh Việt

  • epochal

    /'i:pɔk,meikiɳ/ (epochal) /'epɔkəl/

    * tính từ

    mở ra một kỷ nguyên, đánh dấu một thời kỳ; lịch sử

    an epoch-making change: một biến cố lịch sử

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • epochal

    highly significant or important especially bringing about or marking the beginning of a new development or era

    epochal decisions made by Roosevelt and Churchill

    an epoch-making discovery

    Synonyms: epoch-making