embarrassment nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

embarrassment nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm embarrassment giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của embarrassment.

Từ điển Anh Việt

  • embarrassment

    * danh từ

    sự lúng túng, sự ngượng ngịu; tình trạng lúng túng, tình trạng bối rối

    điều làm lúng túng, điều làm bối rối; điều làm ngượng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • embarrassment

    * kinh tế

    khó khăn về tài chính

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • embarrassment

    the shame you feel when your inadequacy or guilt is made public

    the state of being embarrassed (usually by some financial inadequacy)

    he is currently suffering financial embarrassments

    some event that causes someone to be embarrassed

    the outcome of the vote was an embarrassment for the liberals

    Antonyms: disembarrassment

    Similar:

    overplus: extreme excess

    an embarrassment of riches

    Synonyms: plethora, superfluity