eaten nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
eaten
/i:t/
* động từ ate, eaten
ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm
this gaufer eats very crispy: bánh quế này ăn giòn
ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng
acids eat [intio] metals: axit ăn mòn kim loại
the moths have eaten holes in my coat: nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ
nấu cơm (cho ai)
to eat away
ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to eat up
ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to eat humble pie
(xem) humble
to eat one's dinners (terms)
học để làm luật sư
to eat one's heart out
(xem) heart
to eat one's words
rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai
to eat someone out of house ans home
ăn sạt nghiệp ai
to be eaten up with pride
bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế
horse eats its head off
ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì
well, don't eat me!
(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
eaten
* kỹ thuật
bị ăn mòn