diorama nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

diorama nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm diorama giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của diorama.

Từ điển Anh Việt

  • diorama

    /,daiə'rɑ:mə/

    * danh từ

    (hội họa) tranh tầm sâu, cảnh tầm sâu

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • diorama

    * kinh tế

    bảng tiến độ (hoạt động thương mại)

    cảnh tầm sâu

    quảng cáo lập thể

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • diorama

    Similar:

    panorama: a picture (or series of pictures) representing a continuous scene

    Synonyms: cyclorama