crumpet nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

crumpet nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crumpet giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crumpet.

Từ điển Anh Việt

  • crumpet

    /'krʌmpit/

    * danh từ

    bánh xốp

    (từ lóng) cái đầu

    balmy (barmy) on the crumpet; off one's crumpet

    điên điên, gàn dở

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • crumpet

    a thick soft cake with a porous texture; cooked on a griddle