concentration, coefficient of. nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

concentration, coefficient of. nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm concentration, coefficient of. giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của concentration, coefficient of..

Từ điển Anh Việt

  • Concentration, coefficient of.

    (Econ) Hệ số tập trung.

    + Một số đo thống kê về mức độ hoạt động kinh tế hay một đặc tính kinh tế được tập trung về mặt địa lý, chẳng hạn trong một quốc gia. Xem LOCATION QUOTIENT, SPECIALIZATION, COFFICIENT OF.