casuistry nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
casuistry nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm casuistry giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của casuistry.
Từ điển Anh Việt
casuistry
/'kæzjuistri/
* danh từ
khoa phán quyết đúng sai; sự phán quyết đúng sai
lý lẽ tài tình, lý lẽ nguỵ biện
Từ điển Anh Anh - Wordnet
casuistry
argumentation that is specious or excessively subtle and intended to be misleading
moral philosophy based on the application of general ethical principles to resolve moral dilemmas