carriage-paid nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
carriage-paid nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm carriage-paid giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của carriage-paid.
Từ điển Anh Việt
carriage-paid
/'kæridʤ'peid/
* phó từ
người gửi đã trả cước (người nhận không phải trả nữa)