cambium nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

cambium nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cambium giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cambium.

Từ điển Anh Việt

  • cambium

    /'kæmbiəm/

    * danh từ

    (thực vật học) tầng phát sinh gỗ, tượng tầng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • cambium

    a formative one-cell layer of tissue between xylem and phloem in most vascular plants that is responsible for secondary growth

    the inner layer of the periosteum